Máy Toàn Đạc Điện Tử Nikon N hiện là thiết bị khảo sát nhanh chóng, mang lại nhiều tiện ích cho các chuyên gia trắc địa. Vậy dòng máy toàn đạc điện tử này sở hữu ưu điểm gì nổi bật, có cấu hình như thế nào. Mời bạn đọc cùng Việt Thanh tìm hiểu ngay sau đây nhé!
1. Ưu điểm của Máy Toàn Đạc Điện Tử Nikon N
- Nikon N có hai chế độ vận hành: gương đơn (phạm vi 4000m) và không gương (phạm vi lên đến 600m). Bên cạnh đó, kỹ sư có thể chọn độ chính xác từ 2 ”đến 5” sao cho phù hợp với nhu cầu.
- Với tia dẫn hướng laser việc khóa mục tiêu nhanh hơn. Phần mềm tích hợp của Nikon N có thể lưu tới 50.000 điểm dữ liệu và truyền không dây qua Bluetooth.
- Kỹ sư có thể truyền dữ liệu tọa độ sang máy toàn đạc điện tử Nikon N Series. Bởi thiết bị có ứng dụng truyền tệp Total Station cho các thiết bị iOS và Android.
- Tiêu chuẩn với khả năng chống bụi và nước IP55.
- Máy Nikon N đi kèm với một pin Li-ion, kéo dài thời gian làm việc đến 14 giờ liên tục.
Ưu điểm của Máy Toàn Đạc Điện Tử Nikon N
2. Thông số kỹ thuật của Máy Toàn Đạc Điện Tử Nikon N
Đo Khoảng Cách | |
■ Phạm vi đo với gương đặc trưng của Nikon | |
Với gương giấy (5 × 5 cm): | 1.5 m đến 300 m |
Với gương đơn 6.25 cm: | 4,000 m |
■ Độ chính xác | |
– Gương đơn: | ±(2+2 ppm × D) mm |
– Gương giấy: | ±(3+2 ppm × D) mm |
■ Tốc độ đo | |
– Đo gương | |
Đo tinh: | 1.1 s |
Đo bình thường: | 0.6 s |
Đo nhanh: | 0.4 s |
– Hiển thị nhỏ nhất | |
Đo tinh: | 0.1 mm |
Đo bình thường: | 1 mm |
Đo góc | |
■ Độ chính xác (Góc đứng/ ngang): | 2” (0.6 mgon), hoặc 5” (1.5 mgon) |
■ Hệ thống đọc: | Quang điện bởi bàn độ mã vạch |
■ Đường kính bàn độ: | 88mm |
■ Số đầu đọc góc ngang: | 2”: đường kính, 5”: đơn |
■ Số đầu đọc góc đứng: | 1 |
■ Hiển thị nhỏ nhất: | 1/5/10″ (0.2/1/2 mgon) |
Ống kính | |
■ Chiều dài: | 125 mm |
■ Bắt ảnh: | Thật |
■ Phóng đại: | 30× (18x/36x tùy chọn ống kính) |
■ Kích thước kính vật: | 45 mm |
■ Trường ngắm: | 1°20′ |
■ Độ phân giải: | 3″ |
■ Tiêu cự nhỏ nhất: | 1.5 m |
■ Tia dọi laser (Nikon N): | Ánh sáng đỏ đồng trục |
Cảm biến bù nghiêng | |
■ Kiểu: | Bù nghiêng hai trục |
■ Phương pháp: | Đầu dò điện dịch |
■ Phạm vi bù: | ±3′ |
Kết nối | |
■ Cổng kết nối: | 1 x serial (RS-232C) |
Kết nối không dây | |
■ Tích hợp Bluetooth | |
Các chỉ tiêu chung | |
■ Bọt thủy tròn | |
– Độ nhạy của bọt thủy tròn | 10’/2 mm |
■ Hiển thị: | |
– Nikon K 2″: | 2 màn hình, có đèn nền, màn đồ họa LCD (128 × 64 pixel) |
– Nikon K5″: | 1 màn hình, có đèn nền, màn đồ họa LCD (128 × 64 pixel) |
■ Điểm nhớ: | 50,000 điểm |
■ Kích thước (W x D x H): | 168 mm x 173 mm x 335 mm |
■ Trọng lượng (xấp xỉ) | |
– Chỉ máy (không pin): | 4.9 kg |
– Pin: | 0.1 kg (0.2 lb) |
– Hộp đựng máy: | 2.5 kg (5.5 lb) |
– Bộ sạc: | 0.05 kg (0.1 lb) |
Nguồn điện | |
■ Kiểu pin Li-on | x1 incl. |
■ Thời gian làm việc9 | |
– Đo cạnh/góc liên tục | Xấp xỉ 4.5 giờ |
– Mỗi phép đo cạnh/góc cách nhau khoảng 30 giây | Xấp xỉ 14 giờ |
– Đo góc liên tục | Xấp xỉ 22 giờ |
■ Thời gian sạc pin | |
– Sạc đầy: | 6 giờ |
– Nguồn sạc ngoài: | Có |
Đặc tính môi trường | |
■ Nhiệt độ làm việc: | –20°C đến +50°C |
■ Hiệu chỉnh khí quyển | |
– Nhiệt độ bảo quản: | –40°C đến +60°C |
– Áp suất khí quyển: | 400 mmHg đến 999 mmHg (533 hPa đến 1,332 hPa hoặc 15.8 inHg đến 39.3 inHg) |
■ Chống bụi bẩn và chống nước: | IP55 |
Chứng nhận | |
■ Chứng nhận FCC cấp B phần 15, Phê chuẩn CE Mark. | |
■ Độ an toàn laser theo tiêu chuẩn IEC60825-1:2014 | |
■ Laser Pointer: | Cấp 2 |
■ Chế độ gương: | Cấp 1 |
Thông số kỹ thuật
3. Địa chỉ mua Máy Toàn Đạc Điện Tử Nikon N
Tập đoàn Việt Thanh chuyên nhập khẩu và phân phối Máy Toàn Đạc Điện Tử Nikon N chính hãng uy tín hàng đầu Việt Nam. Ngoài ra khi ghé qua đây, quý khách cũng thoải mái lựa chọn thêm các dòng máy GPS RTK, máy thủy bình đến từ những thương hiệu hàng đầu trên thế giới. Quý khách quan tâm đến thiết bị trắc địa vui lòng liên hệ hotline: 0828965888 nhé!
>> Tham khảo các dòng máy toàn đạc điện tử:
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.